English Grammar P1 - Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

III. THE SIMPLE PAST TENSE
1. His father (die) five years ago > died
I (live) in Paris during the summer of 1973 > lived
* Thì quá khứ thường diễn tả 1 hành động đã XONG HẲN ở 1 thời điểm QUÁ KHỨ hay 1 GIAI
ĐOẠN QUÁ KHỨ. Trong cầu có đi kèm với các trạng từ chỉ THỜI GIAN: yesterday, ago, last week, (year, month, in 1954…)



2. When she was in SAIGON she (pay) a visit to miss Lan every week > paid/ used to pay/ would pay
* Thì Quá khứ còn được dùng để diễn tả 1 THÓI QUEN trong quá khứ hay KHẢ NĂNG trong quá khứ.Trong câu thường đi kèm với các mệnh đề phụ chỉ thời gian.
Hai cấu trúc có thể được dùng khi diễn tả 1 thói quen trong quá khứ:
USED TO + BARE INFINITIVE
WOULD + BARE INFINITIVE
3. She (drive) to the car park, (get) out of the car, (close) all the windows, (lock) the doors and (walk)
towards the theatre > drove, got, closed, locked, walked
* Thì quá khứ được dùng để diễn tả 1 chuổi hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Nhưng: She (leave) the room as I (enter) it > left > entered
* Thì quá khứ còn diễn tả 1 hành động xảy ra đồng thời với một hành động khác.

4. Two Trung sisters (fight) against the Tyrangny of the Chinese > fought
Once upon a time, there (be) a prince always sleeping on the boat when he (go) fishing >was, went
* Thì quá khứ còn được dùng để diễn tả 1 SỰ KIỆN LỊCH SỬ hay 1 LỐI VĂN KỂ CHUYỆN

5. If you (have) a good teacher, you (learn) English more quickly > had, would learn
Suppose Alice (marry) a Frenchman > married
* Thì quá khứ còn được dùng trong cầu điều kiện loại II, và một số câu diễn tả 1 GIẢ THUYẾT
Chú ý: Có một số động từ hình thức là quá khứ mà diễn tả một cái gì đó trong hiện tại hoặc tương lai:
HAD BETTER, WOULD RATHER, SHOULD
HAD RATHER, WOULD SOONER, MIGHT
Ví dụ: would you mind…?

IV. THE PAST CONTINUOUS TENSE (THE PAST PROGRESSIVE TENSE)
1. We (watch) a boxing contest on TV at 9 O’clock last night > were watching
My father (work) all day yesterday > was working
* Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả 1 HÀNH ĐỘNG ĐANG XẢY RA TẠI 1 THỜI ĐIỂM NHẤT ĐỊNH TRONG QUÁ KHỨ hoặc ĐANG TIẾN HÀNH TRONG 1 THỜI GIAN XÁC ĐỊNH TRONG QUÁ KHỨ.

2. The idea (come) to me when I (drive) to work > came (sự việc ngắn) > was driving (sự việc dài)
She (die) while the surgeon (operate) on her > died > was operating
* Thì quá khứ tiếp diễn còn diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở trong quá khứ thì có một hành động khác xảy ra

3. We were studying while they were playing
* Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả 1 hành động đang xảy ra song song với một hành động quá khứ khác

4. He said “I am living in Paris” > he said that he was living in Paris
* Thì Quá khứ tiếp diễn diễn tả trong lới nói gián tiếp

Post a Comment

- Vui lòng không spam
- Không quảng cáo
- Không sử dụng những từ ngữ thô tục.

Previous Post Next Post