第1課 初めまして
1. Từ vựng
[00:00.00] 第1課
[00:04.00] わたし
私 - tư
tôi.
[00:06.00] わたしたち
私たち - tư
chúng tôi, chúng ta
[00:08.00] あなた
貴方 - quý phương
anh/ chị/ ông/ bà, bạn ngôi thứ 2 số ít)
[00:10.00] あのひと
あの人 - nhân
người kia, người đó
[00:12.00] あのかた
あの方 - phương
(「あのかた」là cách nói lịch sự của「あのひと」, vị kia)
[00:14.00] みなさん
皆さん - giai
các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị
[00:16.00] ~さん anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên của người đó)
[00:18.00] ~ちゃん (hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho 「~さん」)
[00:20.00] ~くん (hậu tố thêm vào sau tên của em trai)
[00:22.00] ~じん ~人 - nhân (hậu tố mang nghĩa “người (nước)~”; ví dụ 「アメリカじん」: Người Mỹ)
[00:24.00] せんせい
先生 - tiên sinh
thầy/ cố (không dùng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình)
[00:26.00] きょうし
教師 - giáo sư
giáo viên
[00:28.00] がくせい
学生 - học sinh
học sinh, sinh viên
[00:30.00] かいしゃいん
会社員 - hội xã viên
nhân viên công ty
[00:32.00] しゃいん
社員 - xã viên
Nhân viên công ty
[00:34.00] ぎんこういん
銀行員 - ngân hàng viên
Nhân viên ngân hàng
[00:36.00] いしゃ
医者 - y giả
Bác Sĩ
[00:38.00] けんきゅうしゃ
研究者 - nghiên cứu giả
nhà nghiên cứu
[00:40.00] エンジニア kỹ sư
[00:42.00] だいがく
大学 - đại học
đại học, trường đại học
[00:44.00] びょういん
病院 - bệnh viện
bệnh viện
[00:46.00] でんき
電気 - điện khí
điện, đèn điện
[00:48.00] だれどなた
誰 何方 - hà phương
ai (「どなた」là cách nói lịch sự của「だれ」, vị nào)
[00:52.00] ~さい
~歳 - tuế
― tuổi
[00:53.00] なんさい
何歳 - hà tuế
mấy tuổi, bao nhiêu tuổi
[00:55.00] おいくつ mấy tuổi, bao nhiêu tuổi
[00:57.00] はい vâng, dạ
[00:59.00] いいえ không
[01:02.00] しつれいですが
失礼ですが -
thất lễ xin lỗi,…
[01:04.00] おなまえは?
お名前は? - danh tiền
Tên anh/chị là gì?
[01:06.00] はじめまして
初めまして - sơ
Rất hân hạnh được gặp anh/chị
[01:08.00] どうぞよろしく(おねがいします)
どうぞよろしく(お願いします)
nguyện Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị
[01:10.00] こちらは~です。 Đây là anh/chị/ông/bà ~.
[01:13.00] ~からきました。 ~から来ました - lai (tôi) đến từ ~
[00:04.00] わたし
私 - tư
tôi.
[00:06.00] わたしたち
私たち - tư
chúng tôi, chúng ta
[00:08.00] あなた
貴方 - quý phương
anh/ chị/ ông/ bà, bạn ngôi thứ 2 số ít)
[00:10.00] あのひと
あの人 - nhân
người kia, người đó
[00:12.00] あのかた
あの方 - phương
(「あのかた」là cách nói lịch sự của「あのひと」, vị kia)
[00:14.00] みなさん
皆さん - giai
các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị
[00:16.00] ~さん anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên của người đó)
[00:18.00] ~ちゃん (hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho 「~さん」)
[00:20.00] ~くん (hậu tố thêm vào sau tên của em trai)
[00:22.00] ~じん ~人 - nhân (hậu tố mang nghĩa “người (nước)~”; ví dụ 「アメリカじん」: Người Mỹ)
[00:24.00] せんせい
先生 - tiên sinh
thầy/ cố (không dùng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình)
[00:26.00] きょうし
教師 - giáo sư
giáo viên
[00:28.00] がくせい
学生 - học sinh
học sinh, sinh viên
[00:30.00] かいしゃいん
会社員 - hội xã viên
nhân viên công ty
[00:32.00] しゃいん
社員 - xã viên
Nhân viên công ty
[00:34.00] ぎんこういん
銀行員 - ngân hàng viên
Nhân viên ngân hàng
[00:36.00] いしゃ
医者 - y giả
Bác Sĩ
[00:38.00] けんきゅうしゃ
研究者 - nghiên cứu giả
nhà nghiên cứu
[00:40.00] エンジニア kỹ sư
[00:42.00] だいがく
大学 - đại học
đại học, trường đại học
[00:44.00] びょういん
病院 - bệnh viện
bệnh viện
[00:46.00] でんき
電気 - điện khí
điện, đèn điện
[00:48.00] だれどなた
誰 何方 - hà phương
ai (「どなた」là cách nói lịch sự của「だれ」, vị nào)
[00:52.00] ~さい
~歳 - tuế
― tuổi
[00:53.00] なんさい
何歳 - hà tuế
mấy tuổi, bao nhiêu tuổi
[00:55.00] おいくつ mấy tuổi, bao nhiêu tuổi
[00:57.00] はい vâng, dạ
[00:59.00] いいえ không
[01:02.00] しつれいですが
失礼ですが -
thất lễ xin lỗi,…
[01:04.00] おなまえは?
お名前は? - danh tiền
Tên anh/chị là gì?
[01:06.00] はじめまして
初めまして - sơ
Rất hân hạnh được gặp anh/chị
[01:08.00] どうぞよろしく(おねがいします)
どうぞよろしく(お願いします)
nguyện Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị
[01:10.00] こちらは~です。 Đây là anh/chị/ông/bà ~.
[01:13.00] ~からきました。 ~から来ました - lai (tôi) đến từ ~
2. Hội thoại
[00:00.01] はじめまして
hajimemashite
Rất vui được làm quen với chị.
[00:05.00] 佐藤 : おはよう ございます。
satou: ohayou gozai masu.
Chào anh!
[00:06.30] 山田 : おはよう ございます。
yamada: ohayou gozai masu.
Chào chị!
[00:08.00]山田: 佐藤さん、こちらは マイク・ミラーさんです。
yamada: satou san, kochira ha maiku. mira san desu.
Chị Sato, đây là anh Mike Miller.
[00:12.20]ミラー: 初めまして。
mira: hajime mashite.
Rất vui được làm quen với chị.
[00:14.20]ミラー: マイク・ミラーです。
mira: maiku. mira desu.
Tôi là Mike Miller.
[00:15.20] ミラー: アメリカから 来ました。
mira: amerika kara ki mashi ta.
Tôi đến từ Mỹ.
[00:17.00] ミラー: どうぞ よろしく。
mira: douzo yoroshiku.
Rất mong sẽ nhận được sự giúp đỡ của chị.
[00:18.20] 佐藤: 佐藤けい子です。
satou: satou keiko desu.
Tôi là Sato Keiko.
[00:20.20] 佐藤: どうぞ よろしく。
satou: douzo yoroshiku.
Rất vui được làm quen với anh.
hajimemashite
Rất vui được làm quen với chị.
[00:05.00] 佐藤 : おはよう ございます。
satou: ohayou gozai masu.
Chào anh!
[00:06.30] 山田 : おはよう ございます。
yamada: ohayou gozai masu.
Chào chị!
[00:08.00]山田: 佐藤さん、こちらは マイク・ミラーさんです。
yamada: satou san, kochira ha maiku. mira san desu.
Chị Sato, đây là anh Mike Miller.
[00:12.20]ミラー: 初めまして。
mira: hajime mashite.
Rất vui được làm quen với chị.
[00:14.20]ミラー: マイク・ミラーです。
mira: maiku. mira desu.
Tôi là Mike Miller.
[00:15.20] ミラー: アメリカから 来ました。
mira: amerika kara ki mashi ta.
Tôi đến từ Mỹ.
[00:17.00] ミラー: どうぞ よろしく。
mira: douzo yoroshiku.
Rất mong sẽ nhận được sự giúp đỡ của chị.
[00:18.20] 佐藤: 佐藤けい子です。
satou: satou keiko desu.
Tôi là Sato Keiko.
[00:20.20] 佐藤: どうぞ よろしく。
satou: douzo yoroshiku.
Rất vui được làm quen với anh.