N | Khẳng định | Phủ định |
N です là ~ | N ではありません N じゃありません không phải là ~ |
👉 じゃ ありません thường được dùng trong hội thoại hàng ngày. では ありません thường được dùng trong các bài phát biểu hay văn viết.alert-info
Ví dụ
1.
がくせい
がくせいです。
がくせいじゃありません。
2.
やまだ
やまだです。
やまだじゃありません。
Cấu trúc ~ は ~
👉 は danh từ trước nó là chủ đề của câu. Dùng để giới thiệu về một đề tài nào đó mà người nói muốn đề cập đến. Có thể dùng は để phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu.
👉 は đọc là wa(わ).alert-success
Ví dụ
1. わたしは はたちです。
2. わたしは がくせいじゃありません。
Cấu trúc~ は Nです か。
Nじゃありません か。
~ phải không?
👉 Chữ か được đặt ở cuối câu dùng để làm câu nghi vấn. Biểu thị sự không chắc chắn, nghi vấn của người nói.
👉 Phần cuối câu nghi vấn được phát âm với giọng cao hơn.alert-info
Ví dụ
1. あなたは がくせいですか。
2. たなかさんは いしゃじゃありませんか。
Cấu trúc
A: ~は Nですか。
B: はい、Nです。
いいえ、Nじゃありません。N1です。
👉 Đây là dạng câu hỏi xác nhận, để xác định thông tin đúng hay là sai.
Khi trả lời phải có はい(phải) hoặc là いいえ(không phải).alert-info
Ví dụ
1.
A: シュミットさんは ドイツじんですか。
B: はい、ドイツじんです。
2.
A: あなたは じゅうはっさいですか。
B: いいえ、わたしは はたちです。
Cấu trúc
A: ~は NVTですか。
B: Nです。
👉 Thay vị trí của nội dung bạn muốn hỏi bằng nghi vấn từ. Nghi vấn từ là các từ dùng để hỏi ví dụ như: ai? cái gì? ở đâu? mấy tuổi? bao nhiêu tiền? ...
Đối với dạng câu hỏi này chúng ta sẽ trả lời trực tiếp mà không có はい hay là いいえ.alert-info
Ví dụ
1.
A: あの かたは どなたですか。
B: やまださんです。
2.
A: あなたは なんさいですか。
B: わたしは はたちです。
Cấu trúc
~ も ~
Cũng ~
👉 Được dùng khi có yếu tố được lặp lại ở câu văn trước. Khi yếu tố lặp lại mất đi thì も cũng mất đi.alert-info
Ví dụ
1.
A: たなかさん は じゅうはっさいです。やまださん も じゅうはっさいですか。
B: いいえ、やまださん は はたちです。
2. わたし は がくせいじゃありません。はらださん も がくせいじゃありません。
Cấu trúc
N 1 の N 2
Của...
👉 の dùng để nối 2 danh từ với nhau. Trong đó N 2 là ý chính, N1 dùng để bổ nghĩa cho N2. Trong bài 1, N1 biểu thị nơi sở thuộc của N2.alert-info
Ví dụ
1. ふじだいがくの がくせいです。
2. さくらだいがくの せんせいです。
Cấu trúc
~は おいくつですか。
なんさい
~ bao nhiêu tuổi?
👉 Dùng なんさい hoặc おいくつ để hỏi tuổi. Trong đó おいくつ là cách hỏi tuổi lịch sự.alert-info
Ví dụ
1.
A: やまだせんせいは おいくつですか。
B: やまだせんせいは よんじゅっさいです。
2.
A: あなたは なんさいですか。
B: にじゅういっさいです。
Số đếm trong tiếng Nhật
いち | ichi | 1 |
に | ni | 2 |
さん | san | 3 |
よん(し) | yon(shi) | 4 |
ご | go | 5 |
ろく | roku | 6 |
なな(しち) | nana(shichi) | 7 |
はち | hachi | 8 |
きゅう | kyuu | 9 |
じゅう | juu | 10 |
じゅういち | juuichi | 11 |
じゅうに | juuni | 12 |
にじゅう | nijuu | 20 |
にじゅういち | nijuuichi | 21 |
にじゅうに | nijuuni | 22 |
にじゅういっさい : 21 tuổi
はたち : 20 tuổi
Cấu trúc
Nさん
👉 さん được dùng sau họ hoặc tên người nghe hoặc người ở ngôi thứ 3. Không dùng sau họ hoặc tên của chính mình.
Đối với trẻ em thì dùng ちゃん với sắc thái thân mật hơn thay cho さん. Có thể dùng ちゃん cho cả bé trai lẫn bé gái, không phân biệt ちゃん dùng cho bé gái くん dùng cho bé trai như đã học trước đây.alert-info
Ví dụ
1.
あの かたは ワットさんです。
2.
A: タワポンさんは がくせいですか。
B: はい、がくせいです。